TT | Tên khu, điểm du lịch | Địa chỉ | Diện tích | Số QĐ của UBND thành phố Hà Nội | Cơ quan quản lý |
1 | Điểm du lịch Bảo tàng Lịch sử quân sự Việt Nam | 28A Điện Biên Phủ, quận Ba Đình | 13.800 m2 | Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 | Bảo tàng Lịch sử quân sự Việt Nam |
2 | Điểm du lịch Bảo tàng Lịch sử quốc gia | Số 1 Phạm Ngũ Lão và 25 Tôn Đản, quận Hoàn Kiếm | Cơ sở 1: 13.163,76 m2 Cơ sở 2: 9.499,8 m2 | 3713/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 | Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
3 | Điểm du lịch Di tích Nhà tù Hỏa Lò | Số 1 phố Hỏa Lò, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm | 2.435 m2 | 3714/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 | Ban quản lý Di tích Nhà tù Hỏa Lò |
4 | Điểm du lịch làng nghề sinh vật cảnh Hồng Vân | Xã Hồng Vân, huyện Thường Tín | 128 ha | 6186/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 | UBND xã Hồng Vân, huyện Thường Tín |
5 | Điểm du lịch Vườn thú Hà Nội | Thủ Lệ, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình | 187.177 m2 | 6503/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 | Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
6 | Điểm du lịch Công viên Thiên Đường Bảo Sơn | Km 5+200 Đường Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, huyện Hoài Đức | 154.914 m2 | 3465/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | Công ty TNHH một thành viên Du lịch giải trí Thiên Đường Bảo Sơn. |
7 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 58 Phố Quốc Giám, phường Văn Chương, quận Đống Đa | 5,433 ha | 3474/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | Trung tâm Hoạt động Văn hóa Khoa học Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
8 | Điểm du lịch Bát Tràng | Xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | 110 ha | 3936/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 | UBND xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
9 | Điểm du lịch Làng cổ ở Đường Lâm | Xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây | 164,02 ha | 4851/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | Ban QLDT Làng cổ Đường Lâm |
10 | Khu du lịch Ao Vua | Thôn Bát Đầm, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì | 20,8 ha | 4233/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Công ty cổ phần Ao Vua |
11 | Khu du lịch suối khoáng Tản Đà | Thôn Hòa Trung, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì | 49.589,1 m2 | 6105/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 | Công ty cổ phần Tản Đà |
12 | Khu du lịch Thiên Sơn Suối Ngà | Xã Vân Hòa, huyện Ba Vì | 252ha | 881/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 | Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng và Du lịch Bình Minh |
13 | Khu du lịch Khoang Xanh – Suối Tiên | Thôn Muồng Cháu, Vân Hòa, huyện Ba Vì | 149,2 ha | 1664/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 | Coogn ty TNHH du lịch Khoang Xanh – Suối Tiên |
14 | Điểm du lịch làng nghề khảm trai -sơn mai Chuyên Mỹ | Xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên | 793,0 ha | 5927/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | UBND xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên |
15 | Điểm du lịch làng nghề may Vân Từ | Xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên | 647,81 ha | 5928/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | UBND xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên |
16 | Điểm du lịch Làng nghề Sơn mài Hạ Thái | Xã Duyên Thái, huyện Thường Tín | 134,1 ha | 5543/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | UBND xã Duyên Thái, huyện Thường Tín |
17 | Điểm du lịch Khu sinh thái Đan Phượng | Xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng | 45 ha | 5521/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | Công ty cổ phần DIA |
18 | Điểm du lịch Hạ Mỗ | Xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng | 377,5 ha | 5522/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | UBND xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng |
19 | Di tích quốc gia đặc biệt đền Sóc | Xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | 65 ha | 573/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 | Trung tâm quản lý khu du lịch – Di tích đền Sóc Sơn |
20 | Điểm du lịch Phù Đổng | Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | 1.182 ha | 4728/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 | UBND xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
21 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Cổ Loa | Xã Cổ Loa, huyện Đông Anh | 860,4 ha | 4839/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Ban quản lý Khu di tích Cổ Loa – Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội |
22 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Đền Hai Bà Trưng | xã Mê Linh, huyện Mê Linh | 129.824 m2 | 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 | Ban quản lý Đền Hai Bà Trưng |
23 | Điểm du lịch Di sản văn hóa thế giới Khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long – Hà Nội | 19c Hoàng Diêu, quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 18,395ha | 1351/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Trung tâm Bảo tồn Di sản Thăng Long – Hà Nội |
24 | Điểm du lịch sinh thái Hoàng Long | Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 56.877,8m2 | 1352/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | Công ty TNHH Hoàng Long |
25 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt chùa Tây Phương. | Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội | 132.158,8m2 | 2475/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 | UBND huyện Thạch Thất |
26 | Điểm Du lịch Làng nghề Lược sừng Thụy Ứng | Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội | 67,91 ha | 4072/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 | UBND xã Hoà Bình, huyện Thường Tín |
27 | Điểm Du lịch Dương Xá | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội | 494,68ha | 4076/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | UBND xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
28 | Điểm Du lịch Làng nghề Mộc cao cấp Vạn Điểm | Xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín, Hà Nội | 82,6 ha | 4545/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 | UBND xã Vạn Điểm, huyện Thường Tín |
29 | Điểm Du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Chùa Thầy và khu vực núi đá Sài Sơn, Phượng Cách, Hoàng Xá. | Xã Sài Sơn, xã Phượng Cách, thị trấn Quốc Oai – huyện Quốc Oai, Hà Nội. | 316.834m2 | 2281/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | UBND huyện Quốc Oai |
30 | Điểm du lịch Đại Áng | Xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 525,16 ha | 2801/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 | UBND xã Đại Áng, huyện Thành Trì |
31 | Điểm du lịch Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 384,12 ha | 2802/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 | UBND xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì |
32 | Điểm du lịch thôn Lòng Hồ | Thôn Lòng Hồ, xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội | 90 ha | 2823/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 | UBND xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây |
33 | Điểm du lịch làng nghề giầy da Phú Yên | Xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | 411,19 ha | 4049/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 | UBND xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên |
34 | Khu du lịch Khu vực hồ Hoàn Kiếm – phụ cận và phố cổ Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 145,72 ha | 5526/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 | UBND quận Hoàn Kiếm |
35 | Khu du lịch Nhật Tân | Phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, Hà Nội | 374,75 ha | 5642/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 | UBND phường Nhật Tân, quận Tây Hồ |
36 | Điểm du lịch Lệ Mật | Phường Việt Hưng, quận Long Biên, Hà Nội | 38,4 ha | 6387/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 | UBND phường Việt Hưng, quận Long Biên |
37 | Điểm du lịch Duyên Hà | Xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 276,36 ha | 6437/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | UBND xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì |
38 | Điểm du lịch Thanh Liệt | Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 349,18 ha | 6436/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | UBND xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
39 | Điểm du lịch Tam Hiệp | Xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 319,95 ha | 6431/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | UBND xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
40 | Điểm du lịch Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 276,97 ha | 995/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | UBND xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì |
41 | Điểm du lịch Triều Khúc | Thôn Triều Khúc, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 159,4 ha | 1048/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | UBND xã Tân Triều, huyện Thanh Trì |
42 | Điểm du lịch Vạn Phúc | Xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, Hà Nội | 529,10 ha | 1049/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 | UBND xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì |
43 | Điểm du lịch Đảo Ngọc – Trúc Bạch | Phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | 0.263 km2 | 4030/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 | UBND quận Ba Đình |
44 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Đền Voi Phục | Số 362 phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | 12.773 m2 | 4032/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 | UBND quận Ba Đình |
45 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Đền Quán Thánh | Số 194 phố Quán Thánh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | 3.217,3 m2 | 4031/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 | UBND quận Ba Đình |
46 | Điểm du lịch Kim Lan | Xã Kim Lan, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 270,12 ha | 4035/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 | UBND xã Kim Lan |
47 | Điểm du lịch Di tích quốc gia đặc biệt Đền Hát Môn. | Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 163.265,7m2 | 4613/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 | UBND xã Hát Môn |
48 | Khu du lịch Hồng Vân | Xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | 421,56 ha | 4992/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 | UBND xã Hồng Vân |
49 | Khu du lịch Di tích quốc gia đặc biệt quần thể Hương Sơn (Chùa Hương) | Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | 4.940,06 ha | 4990/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 | Ban quản lý khu di tích và thắng cảnh Hương Sơn |